column_right getExtensions 1732356610-1732356610

column_right module news_latest

column_right module news_featured

column_right module news_by_category

column_right module news_by_category

column_right module news_by_category

column_right module news_by_category

column_right module banner

column_right prepare data 1732356610-1732356610

NHỮNG NGÀNH, NGHỀ CHUYÊN MÔN NÀO PHÙ HỢP YÊU CẦU CỦA QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÔNG DÂN NỮ?

NHỮNG NGÀNH, NGHỀ CHUYÊN MÔN NÀO PHÙ HỢP YÊU CẦU CỦA QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÔNG DÂN NỮ?

Đăng bởi: Admin Ngày đăng:02-05-2023

Những ngành, nghề chuyên môn nào phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân Việt Nam đối với công dân nữ?

Hỏi: Những ngành, nghề chuyên môn nào phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân Việt Nam đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự và có trình độ cao đẳng, đại học?

Trả lời Nội dung này được quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 14/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự; công dân thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến và việc huấn luyện binh sĩ dự bị hạng hai. Cụ thể, ngành, nghề chuyên môn phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân đối với công dân nữ trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự và có trình độ cao đẳng, đại học như sau:

a) Giáo viên sư phạm: Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng các dân tộc ít người, ngoại ngữ;

b) Nghệ thuật trình diễn: Sáng tác âm nhạc; thanh nhạc; biên kịch sân khấu; diễn viên sân khấu kịch hát; đạo diễn sân khấu; biên kịch điện ảnh-truyền hình; diễn viên kịch-điện ảnh; đạo diễn điện ảnh-truyền hình; quay phim; diễn viên múa; biên đạo múa; huấn luyện múa;

c) Nghệ thuật nghe nhìn: Nhiếp ảnh; công nghệ điện ảnh-truyền hình; thiết kế âm thanh-ánh sáng;

d) Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Ngôn ngữ Anh; ngôn ngữ Pháp; ngôn ngữ Nga; ngôn ngữ Đức; ngôn ngữ Trung Quốc; ngôn ngữ Nhật Bản; ngôn ngữ Hàn Quốc và các thứ tiếng khu vực Đông Nam Á;

đ) Văn thư-Lưu trữ-Bảo tàng: Lưu trữ học, Bảo tàng học;

e) Tài chính;

g) Kế toán;

h) Luật: Luật kinh tế; luật quốc tế;

i) Máy tính và công nghệ thông tin: Khoa học máy tính; truyền thông và mạng máy tính; kỹ thuật phần mềm; hệ thống thông tin; công nghệ thông tin; tin học ứng dụng;

k) Công nghệ kỹ thuật: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;

l) Kỹ thuật: Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường;

m) Y, dược: Y đa khoa; y học dự phòng; y học cổ truyền; y tế công cộng; kỹ thuật hình ảnh y học; xét nghiệm y học; dược học; hóa dược; điều dưỡng; hộ sinh; phục hồi chức năng; răng-hàm-mặt; kỹ thuật phục hình răng.

BÀI VIẾT NỔI BẬT